Quý khách đang tìm kiếm nha khoa Biên Hòa uy tín với dịch vụ toàn diện như niềng răng, bọc răng sứ, cấy ghép Implant, tẩy trắng răng, điều trị tủy? Tại Nha khoa Tâm Đức Smile – 827 Phạm Văn Thuận, Tam Hiệp, Biên Hòa, chúng tôi quy tụ đội ngũ bác sĩ trên 10 năm kinh nghiệm, ứng dụng công nghệ hiện đại như CT Cone Beam, Scan 3D iTero, cùng chính sách bảo hành lâu dài, trả góp 0% lãi suất. Hơn 10.000 khách hàng đã tin chọn Tâm Đức Smile để sở hữu nụ cười tự tin, rạng rỡ mỗi năm.
Giảm đến 50% DỊCH VỤ NHA KHOA – Khám & chụp phim miễn phí! 



1. Giới thiệu về Nha khoa Biên Hòa – Tâm Đức Smile
1.1. Tổng quan hệ thống Tâm Đức Smile
Quý khách thân mến, Nha khoa Tâm Đức Smile là một trong những hệ thống nha khoa hàng đầu Việt Nam, với hơn 17 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm mỹ và điều trị nha khoa tổng quát. Trải qua chặng đường phát triển bền vững, chúng tôi đã xây dựng được uy tín vững chắc với hàng trăm nghìn khách hàng tin chọn mỗi năm.
Với hơn 40 chi nhánh trải dài toàn quốc, trong đó có chi nhánh tại 827 Phạm Văn Thuận, Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai, Tâm Đức Smile cam kết mang đến Quý khách những dịch vụ nha khoa chất lượng cao, ứng dụng công nghệ hiện đại và được thực hiện bởi đội ngũ bác sĩ giỏi.
1.2. Uy tín, thương hiệu với hơn 40 chi nhánh toàn quốc
Thành công của Tâm Đức Smile được khẳng định qua:
- Đội ngũ bác sĩ: Chuyên gia được đào tạo trong và ngoài nước, nhiều người có chứng chỉ quốc tế Invisalign.
- Công nghệ: Hệ thống máy CT Cone Beam 3D, iTero 5D Scan, phòng Labo răng sứ chuẩn quốc tế.
- Khách hàng: Hơn 10.000 ca phục hình và chỉnh nha thành công, nhận được hàng ngàn phản hồi tích cực.
- Đối tác: Diamond Provider của Invisalign 2024 tại Việt Nam.

1.3. Cam kết chất lượng và trải nghiệm khách hàng
Nha khoa Tâm Đức Smile luôn đặt trải nghiệm khách hàng làm trung tâm. Quý khách sẽ được:
- Khám và tư vấn miễn phí.
- Quy trình chuẩn quốc tế – an toàn tuyệt đối.
- Chính sách bảo hành lâu dài với từng dịch vụ.
- Hình thức trả góp 0% lãi suất, linh hoạt theo nhu cầu.
2. Lý do nên chọn Nha khoa Tâm Đức Smile Biên Hòa
2.1. Địa chỉ thuận tiện – trung tâm Biên Hòa
Chi nhánh tọa lạc tại 827 Phạm Văn Thuận, Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai – vị trí trung tâm, dễ dàng di chuyển, có bãi đỗ xe rộng rãi, thuận tiện cho Quý khách hàng.
2.2. Đội ngũ bác sĩ giỏi, trên 10 năm kinh nghiệm
Mỗi bác sĩ tại Tâm Đức Smile đều sở hữu kinh nghiệm >10 năm trong điều trị nha khoa tổng quát và thẩm mỹ, giúp Quý khách an tâm khi thực hiện các dịch vụ từ đơn giản đến phức tạp.
2.3. Trang thiết bị hiện đại: CT Cone Beam, iTero 5D
Chúng tôi đầu tư đồng bộ:
- Máy CT Cone Beam 3D: hỗ trợ chẩn đoán chính xác tình trạng răng – xương hàm.
- iTero 5D: công nghệ quét răng 3D hiện đại nhất, dự đoán trước kết quả niềng răng và bọc sứ.

2.4. Quy trình điều trị chuẩn quốc tế – an toàn tuyệt đối
Tất cả quy trình tại Tâm Đức Smile Biên Hòa đều được xây dựng theo chuẩn quốc tế, gồm: Khám – Chẩn đoán – Lập phác đồ – Điều trị – Tái khám – Bảo hành.
2.5. Chính sách bảo hành rõ ràng, trả góp 0%
Mỗi dịch vụ đều có bảo hành từ 5 – 15 năm. Đặc biệt, Quý khách có thể lựa chọn thanh toán trả góp 0% qua nhiều hình thức, phù hợp ngân sách.
3. Các dịch vụ nổi bật tại Nha khoa Biên Hòa
3.1. Niềng răng Biên Hòa – mắc cài kim loại, sứ, Invisalign
- Mắc cài kim loại: Chi phí hợp lý, hiệu quả cao.
- Mắc cài sứ: Thẩm mỹ, phù hợp người giao tiếp nhiều.
- Niềng răng Invisalign: Trong suốt, tháo lắp dễ dàng, không ảnh hưởng ăn uống.
3.2. Bọc răng sứ thẩm mỹ – Emax, Zirconia, Titan
- Sứ Titan: Bền chắc, giá vừa phải.
- Sứ Zirconia: Thẩm mỹ cao, không đen viền nướu.
- Sứ Emax: Cao cấp, trong suốt tự nhiên, tuổi thọ >15 năm.

3.3. Cấy ghép Implant Biên Hòa – khôi phục răng mất bền vững
- Vật liệu: Titanium Mỹ, Hàn, Thuỵ Sĩ.
- Thời gian tích hợp xương: 3 – 6 tháng.
- Tuổi thọ: Đến trọn đời nếu chăm sóc tốt.
3.4. Tẩy trắng răng công nghệ Laser – an toàn, không ê buốt
- Công nghệ Laser Whitening hiện đại.
- Thời gian: 45 – 60 phút.
- Kết quả: Răng trắng sáng tức thì, không ảnh hưởng men răng.
3.5. Cạo vôi – điều trị nha chu – phòng ngừa bệnh lý răng miệng
- Loại bỏ mảng bám, cao răng.
- Ngăn ngừa viêm nướu, nha chu, hôi miệng.
- Thời gian: 15 – 30 phút.

3.6. Chữa tủy, phục hình răng – nhẹ nhàng, không đau
- Ứng dụng máy định vị chóp hiện đại, điều trị chính xác.
- Giúp bảo tồn răng thật, không đau, không biến chứng.
4. Quy trình thăm khám & điều trị tại Nha khoa Tâm Đức Smile – Biên Hòa
Tại 827 Phạm Văn Thuận, Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai, Nha khoa Tâm Đức Smile mang đến cho Quý khách một quy trình thăm khám và điều trị chuẩn quốc tế. Mỗi bước đều được thực hiện bài bản, kết hợp công nghệ hiện đại và đội ngũ bác sĩ chuyên khoa nhiều năm kinh nghiệm, đảm bảo hiệu quả lâu dài và an toàn.
4.1 Bước 1: Tiếp nhận – Khám & Tư vấn miễn phí
Ngay khi Quý khách đến với Nha khoa Tâm Đức Smile Biên Hòa, đội ngũ nhân viên sẽ tiếp nhận hồ sơ, lắng nghe nhu cầu và hướng dẫn tận tình.
- Quý khách sẽ được khám răng tổng quát miễn phí, bao gồm kiểm tra tình trạng răng miệng, nướu, khớp cắn.
- Bác sĩ chuyên khoa trực tiếp thăm khám, đưa ra nhận định ban đầu.
- Quý khách được giải đáp mọi thắc mắc về chi phí, thời gian điều trị và hiệu quả.
4.2 Bước 2: Chụp phim CT, Scan 3D iTero
Để chẩn đoán chính xác, phòng khám ứng dụng công nghệ CT Cone Beam và Scan 3D iTero hiện đại.
- Chụp CT Cone Beam giúp bác sĩ đánh giá cấu trúc xương hàm, tình trạng chân răng và các bệnh lý tiềm ẩn.
- Máy Scan iTero 3D dựng mô hình răng toàn diện, hỗ trợ lập kế hoạch niềng răng hoặc bọc sứ chính xác từng micromet.
- Kết quả được hiển thị trực tiếp, giúp Quý khách dễ dàng hình dung trước sự thay đổi.
4.3 Bước 3: Lập phác đồ điều trị cá nhân hóa
Sau khi có dữ liệu từ CT và iTero, bác sĩ sẽ lập phác đồ điều trị cá nhân hóa.
- Mỗi Quý khách có một lộ trình riêng biệt tùy theo tình trạng răng: lệch lạc, mất răng, sâu răng, nhiễm màu.
- Phác đồ bao gồm: thời gian điều trị, chi phí dự kiến, phương pháp sử dụng.
- Đặc biệt, với dịch vụ niềng răng, Quý khách sẽ thấy trước kết quả bằng mô phỏng 3D.

4.4 Bước 4: Tiến hành điều trị với bác sĩ chuyên khoa
Khi Quý khách đồng ý, bác sĩ sẽ tiến hành điều trị:
- Niềng răng: gắn mắc cài kim loại, sứ hoặc khay trong suốt Invisalign.
- Bọc răng sứ: mài răng tối thiểu, gắn mão sứ Zirconia, Emax, Titan.
- Cấy ghép Implant: đặt trụ Titanium nhập khẩu Mỹ, Hàn, Thuỵ Sĩ.
- Điều trị tủy, cạo vôi, tẩy trắng: ứng dụng công nghệ Laser Whitening, đảm bảo an toàn men răng.
4.5 Bước 5: Tái khám – Bảo hành lâu dài
Sau điều trị, Quý khách được nhắc lịch tái khám định kỳ nhằm theo dõi tình trạng răng.
Bảo hành dịch vụ:
- Bọc sứ: 10 – 15 năm
- Implant: trọn đời (tùy loại trụ)
- Niềng răng: tặng hàm duy trì, bảo hành kết quả chỉnh nha
Hệ thống lưu trữ hồ sơ điện tử giúp Quý khách dễ dàng theo dõi quá trình điều trị.
5. Bảng giá & Ưu đãi mới nhất tại Nha khoa Tâm Đức Smile Biên Hòa
Tại Biên Hòa, Nha khoa Tâm Đức Smile cam kết bảng giá minh bạch – cạnh tranh – bảo hành lâu dài.
LOẠI RĂNG SỨ | GIÁ ƯU ĐÃI | BẢO HÀNH |
---|---|---|
Ceramil (Trung Quốc) | 1.200.000 VNĐ/răng | 2 năm |
Lava (Trung Quốc) | 1.600.000 VNĐ/răng | 3 năm |
Super Zir (Trung Quốc) | 2.000.000 VNĐ/răng | 4 năm |
Katana Fuji (Nhật) | 2.800.000 VNĐ/răng | 6 năm |
Cercon HT (Đức) | 4.200.000 VNĐ/răng | 10 năm |
XT Smile (Đức) | 5.000.000 VNĐ/răng | 12 năm |
Lava Plus (Đức) | 8.000.000 VNĐ/răng | 20 năm |
Orodent Gold (Ý) | 7.000.000 VNĐ/răng | 18 năm |
Jelenko (Mỹ) | 6.000.000 VNĐ/răng | 16 năm |
Jelenko Multilayer (Mỹ) | 10.000.000 VNĐ/răng | Trọn đời |
Dán Sứ Veneer Lisi Ultra (Mỹ) | 8.000.000 VNĐ/răng | 12 năm |
Dán Sứ Veneer Emax (Đức) | 6.000.000 VNĐ/răng | 10 năm |
Bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ mới nhất 2025
LOẠI TRỤ IMPLANT | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
BIOTEM (Hàn Quốc) | 5.000.000 | 2 |
BIOTECH (Hàn Quốc) | 9.000.000 | 6 |
KUWOTECH (Hàn Quốc) | 12.000.000 | 8 |
ACTIVE IS3 (Hàn Quốc) | 16.000.000 | 12 |
MIS C1 (Đức - Israel) | 21.000.000 | 20 |
NOBEL BIOCARE (Thụy Điển - Mỹ) | 24.000.000 | 22 |
NEODENT (Thụy Điển - Brazil) | 25.000.000 | 23 |
MIS V3 (Đức - Israel) | 26.000.000 | 24 |
STRAUMANN SLACTIVE (Thụy Sỹ) | 28.000.000 | 25 |
NOBEL TIULTRA (Mỹ) | 32.000.000 | 26 |
STRAUMANN SLACTIVE BLX (Thụy Sỹ) | 35.000.000 | 28 |
Bảng giá Implant đơn (Trọn gói gồm 1 trụ + 1 Abutment + 1 răng sứ)
DÒNG SỨ | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
Jelenko Multilayer (USA) | 12.000.000 | Vĩnh viễn |
Bio Esthetic (Đức) | 3.200.000 | 10 năm |
Cercon HT (Đức) | 4.800.000 | 12 năm |
Jelenko (Mỹ) | 6.500.000 | 16 năm |
Lava Plus (Đức) | 9.000.000 | 20 năm |
Bảng giá răng sứ cao cấp trên Implant đơn lẻ
LOẠI TRỤ IMPLANT | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
BIOTEM (Hàn Quốc) | 79.000.000 | 4 |
BIOTECH (Hàn Quốc) | 89.000.000 | 6 |
ACTIVE IS3 (Hàn Quốc) | 99.000.000 | 12 |
MIS C1 (Đức - Israel) | 135.000.000 | 20 |
NOBEL BIOCARE (Thụy Điển - Mỹ) | 138.000.000 | 22 |
NEODENT (Thụy Điển - Brazil) | 140.000.000 | 23 |
MIS V3 (Đức - Israel) | 159.000.000 | 24 |
STRAUMANN SLACTIVE (Thụy Sỹ) | 169.000.000 | 25 |
NOBEL TIULTRA (Mỹ) | 179.000.000 | 26 |
STRAUMANN SLACTIVE BLX (Thụy Sỹ) | 199.000.000 | 28 |
Bảng giá Implant toàn hàm – All on 4: Phục hình toàn hàm trên 4 trụ implant
DÒNG SỨ | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
Jelenko Multilayer (USA) | 120.000.000 | Vĩnh viễn |
Răng sứ cao cấp Lava Plus (Đức) | 80.000.000 | 20 |
Răng sứ cao cấp Jelenko USA (Mỹ) | 66.000.000 | 15 |
Răng sứ cao cấp Cercon HT (Đức) | 48.000.000 | 10 |
Răng sứ kim loại Titan | 36.000.000 | 5 |
Bảng giá gói 12 răng sứ toàn hàm All on 4
LOẠI TRỤ IMPLANT | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
BIOTEM (Hàn Quốc) | 99.000.000 | 4 |
BIOTECH (Hàn Quốc) | 109.000.000 | 6 |
ACTIVE IS3 (Hàn Quốc) | 120.000.000 | 12 |
MIS C1 (Đức - Israel) | 150.000.000 | 20 |
NOBEL BIOCARE (Thụy Điển - Mỹ) | 180.000.000 | 22 |
NEODENT (Thụy Điển - Brazil) | 185.000.000 | 23 |
MIS V3 (Đức - Israel) | 190.000.000 | 24 |
STRAUMANN SLACTIVE (Thụy Sỹ) | 195.000.000 | 25 |
NOBEL TIULTRA (Mỹ) | 230.000.000 | 26 |
STRAUMANN SLACTIVE BLX (Thụy Sỹ) | 250.000.000 | 28 |
Giá trọn gói đã bao gồm 6 Implant + 6 Multi Abutment + 1 thanh Bar CAD/CAM và 14 Răng Toàn Sứ
DÒNG SỨ | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
JELENKO MULTILAYER (USA) | 150.000.000 | Vĩnh viễn |
Răng sứ cao cấp Lava Plus (Đức) | 96.000.000 | 20 |
Răng sứ cao cấp Jelenko USA (Mỹ) | 80.000.000 | 15 |
Răng sứ cao cấp Cercon HT (Đức) | 64.000.000 | 10 |
Răng sứ kim loại Titan | 42.000.000 | 5 |
Bảng giá gói 14 răng sứ toàn hàm All on 6
LOẠI TRỤ IMPLANT | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
BIOTEM (Hàn Quốc) | 109.000.000 | 4 |
BIOTECH (Hàn Quốc) | 125.000.000 | 6 |
ACTIVE IS3 (Hàn Quốc) | 139.000.000 | 12 |
MIS C1 (Đức - Israel) | 169.000.000 | 20 |
NOBEL BIOCARE (Thụy Điển - Mỹ) | 219.000.000 | 22 |
NEODENT (Thụy Điển - Brazil) | 229.000.000 | 23 |
MIS V3 (Đức - Israel) | 239.000.000 | 24 |
STRAUMANN SLACTIVE (Thụy Sỹ) | 250.000.000 | 25 |
NOBEL TIULTRA (Mỹ) | 279.000.000 | 26 |
STRAUMANN SLACTIVE BLX (Thụy Sỹ) | 300.000.000 | 28 |
Giá trọn gói đã bao gồm 8 Implant + 8 Multi Abutment + 1 thanh Bar CAD/CAM và 14 Răng Toàn Sứ
DÒNG SỨ | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) | BẢO HÀNH ( Năm) |
---|---|---|
JELENKO MULTILAYER (USA) | 150.000.000 | Vĩnh viễn |
Răng sứ cao cấp Lava Plus (Đức) | 96.000.000 | 20 |
Răng sứ cao cấp Jelenko USA (Mỹ) | 80.000.000 | 15 |
Răng sứ cao cấp Cercon HT (Đức) | 64.000.000 | 10 |
Răng sứ kim loại Titan | 42.000.000 | 5 |
Bảng giá gói 14 răng sứ toàn hàm All on 8
HẠNG MỤC | GIÁ ƯU ĐÃI ( VNĐ) |
---|---|
Xương Hàn Quốc | 5.000.000 |
Màng Hàn Quốc | 3.000.000 |
Xương màng kỹ thuật Carrot mới | 12.000.000 |
Ghép nướu | 10.000.000 - 20.000.000 |
Nâng xoang kín từ tính | 6.000.000 |
Ghép xương Piezotome | 20.000.000 - 30.000.000 |
Bảng giá tăng thể tích xương
RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ (VND) |
---|---|
Răng tháo lắp | 200.000 – 800.000 |
Đệm hàm mềm | 500.000 |
Lưới gia cố nền hàm | 500.000 |
Nền hàm nhựa mềm | 1.500.000 |
Attachment đơn | 2.000.000 |
Attachment đôi | 3.000.000 |
Khung kim loại thường | 2.000.000 |
Khung hợp Titan | 3.000.000 |
Bảng giá răng hàm giả tháo lắp tại Nha khoa Tâm Đức Smile
Bảng giá niềng răng mắc cài công nghệ Hàn Quốc
Niềng răng mắc cài Hàn Quốc được đánh giá cao nhờ chi phí hợp lý và hiệu quả chỉnh nha ổn định.Loại mắc cài | Giá (VND) | Mức độ |
---|---|---|
Kim loại chuẩn | 20.000.000 – 38.000.000 | Mức I → IV |
Kim loại tự đóng | 28.000.000 – 42.000.000 | Mức I → IV |
Sứ tự buộc | 38.000.000 – 52.000.000 | Mức I → IV |
Bảng giá niềng răng mắc cài Nhật
Mắc cài Nhật có độ bền và độ chính xác cao hơn, phù hợp với những ca chỉnh nha phức tạp.
Loại mắc cài | Giá (VND) | Mức độ |
---|---|---|
Kim loại chuẩn | 24.000.000 – 42.000.000 | Mức I → IV |
Kim loại tự đóng | 32.000.000 – 46.000.000 | Mức I → IV |
Sứ tự buộc | 42.000.000 – 56.000.000 | Mức I → IV |
Bảng giá niềng răng mắc cài Mỹ
Mắc cài Mỹ có thiết kế hiện đại, tính thẩm mỹ cao, hỗ trợ hiệu quả trong các trường hợp hô, móm nặng.
Loại mắc cài | Giá (VND) | Mức độ |
---|---|---|
Kim loại chuẩn | 28.000.000 – 46.000.000 | Mức I → IV |
Kim loại tự đóng | 36.000.000 – 50.000.000 | Mức I → IV |
Sứ tự buộc | 46.000.000 – 60.000.000 | Mức I → IV |
Bảng giá niềng răng mắc cài cánh cam tự động
Mắc cài cánh cam tự động giúp giảm ma sát, rút ngắn thời gian điều trị.
Loại mắc cài | Giá (VND) | Mức độ |
---|---|---|
Cánh cam tự động | 30.000.000 – 42.000.000 | Mức I → IV |
Bảng giá niềng răng trong suốt Invisalign
Niềng răng trong suốt Invisalign mang lại tính thẩm mỹ cao, dễ tháo lắp và thuận tiện trong sinh hoạt.
Gói Invisalign | Giá (VND) | Số khay / Thời gian |
---|---|---|
Express | 24.000.000 | 7 cặp khay |
Lite | 46.000.000 | 14 cặp khay |
Essential | 48.000.000 | 20 cặp khay |
First 1 | 58.000.000 | |
First 2 | 62.000.000 | |
Moderate | 70.000.000 | 26 cặp khay |
Comprehensive 1 | 75.000.000 | Không giới hạn khay |
Comprehensive 2 | 85.000.000 | Không giới hạn khay |
TRÁM RĂNG THẨM MỸ | GIÁ ƯU ĐÃI (VND) |
---|---|
Trám răng Composite (Mỹ) | 300.000 – 1.000.000 |
Đính hạt kim cương | 300.000 |
Đắp kẽ răng / Mặt răng / Thẩm mỹ | 500.000 – 1.000.000 |
Bảng giá dịch vụ trám răng mới nhất tại Tâm Đức Smile
LOẠI TRỤ IMPLANT - XUẤT XỨ | CHI PHÍ |
---|---|
Tẩy trắng răng tại nhà | 800.000 |
Tẩy trắng răng tại nha khoa | 1.200.000 |
Combo Tẩy trắng răng 1 lần (LASER + tại nhà) | 1.800.000 |
Combo Tẩy trắng răng 2 lần (LASER + tại nhà) | 2.200.000 |
Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng tại Nha khoa Tâm Đức Smile
Nhổ răng thường | Giá ưu đãi (VND) |
---|---|
Nhổ răng sữa chích tê | 50.000 |
Nhổ răng không đau | 100.000 – 500.000 |
Bảng giá dịch vụ nhổ răng thường
Tiểu phẫu răng khôn | CHI PHÍ |
---|---|
Răng khôn hàm trên (Tùy mức độ) | 1.000.000 – 2.000.000 |
Răng khôn hàm dưới (Tùy mức độ) | 2.000.000 – 3.000.000 |
Bảng giá dịch vụ nhổ răng khôn
CẠO VÔI RĂNG | GIÁ ƯU ĐÃI |
---|---|
Cạo vôi + đánh bóng mức độ 1 | 300.000 VNĐ |
Cạo vôi + đánh bóng mức độ 2 (vôi nhiều) | 400.000 VNĐ |
Cạo vôi VIP KHÔNG ĐAU với máy rung siêu âm | 500.000 VNĐ |
Bảng giá cạo vôi răng tại nha khoa Tâm Đức Smile
6. Câu hỏi thường gặp (FAQ)
6.1 Khám răng ở Biên Hòa giá bao nhiêu?
Tại Nha khoa Tâm Đức Smile Biên Hòa, Quý khách được khám và tư vấn miễn phí. Ngoài ra còn có chương trình chụp CT, Scan 3D iTero không tính phí trong giai đoạn ưu đãi.
6.2 Niềng răng có đau không, mất bao lâu?
- Cảm giác: Chỉ ê nhẹ 2 – 3 ngày đầu, sau đó hoàn toàn bình thường.
- Thời gian điều trị: 12 – 36 tháng, tuỳ mức độ lệch lạc và phương pháp (mắc cài hoặc Invisalign).
6.3 Bọc răng sứ có bền không?
- Tuổi thọ trung bình: 10 – 15 năm, có thể lâu hơn nếu chăm sóc tốt.
- Bảo hành: Trọn gói tại Nha khoa Tâm Đức Smile.
6.4 Cấy ghép Implant có đau không?
Nhờ kỹ thuật cấy ghép Implant chuẩn quốc tế, Quý khách sẽ chỉ thấy tê nhẹ, ít đau, quá trình thực hiện chỉ 30 – 60 phút.
6.5 Tẩy trắng răng có hại men răng không?
Hoàn toàn không hại men răng. Công nghệ Laser Whitening chỉ tác động lên các phân tử gây màu, giữ nguyên men răng tự nhiên.
Nha khoa Tâm Đức Smile – Hệ thống nha khoa uy tín với hơn 40 chi nhánh
Nha khoa Tâm Đức Smile là hệ thống nha khoa uy tín với hơn 17 năm kinh nghiệm trong nha khoa thẩm mỹ và nha khoa tổng quát. Thành lập từ 2008, chúng tôi luôn tiên phong ứng dụng công nghệ nha khoa hiện đại, sở hữu phòng Labo răng sứ chuẩn quốc tế và đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm. Là đối tác Diamond Invisalign 2024, Tâm Đức Smile mang đến dịch vụ nha khoa chuyên sâu như niềng răng thẩm mỹ, bọc răng sứ cao cấp, cấy ghép Implant, tẩy trắng răng công nghệ cao. Với phương châm “Răng tốt – Sức khỏe tốt”, chúng tôi cam kết hiệu quả cao, an toàn, minh bạch chi phí và chăm sóc răng miệng toàn diện.- Hệ thống chi nhánh: Tìm địa chỉ gần Quý Khách
- Hotline: 1900.8040 - 0329851079
- Điện thoại CSKH: 0862451679
- Email: info@nhakhoatamducsmile.com
- Mở cửa: 08:00 AM - 19:30 PM - Chủ nhật: 08:00 - 12h00
- Website: https://nhakhoatamducsmile.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/NhaKhoaTamDucSmile
- Đặt lịch hẹn: tại đây
Bác sĩ Chuyên khoa I
Phạm Nguyễn
Đã kiểm duyệt nội dung
Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt, nguyên Phó Trưởng khoa BV Răng Hàm Mặt TP.HCM, giàu kinh nghiệm trong cấy ghép Implant, nâng xoang, phẫu thuật hàm mặt, đạt nhiều chứng chỉ chuyên sâu trong và ngoài nước....
Xem thêm thông tin
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nha khoa Đồng Nai uy tín – Niềng răng, bọc sứ, Implant tại Tâm Đức Smile Biên Hòa
Quý khách đang tìm kiếm nha khoa Đồng Nai uy tín để chăm sóc răng...
Nha khoa Thốt Nốt uy tín – Nha khoa Tâm Đức Smile chuyên Niềng răng, Bọc sứ, Implant
Quý khách đang tìm kiếm Nha khoa Thốt Nốt uy tín với đội ngũ bác...
Nha khoa Ninh Kiều uy tín – Niềng răng, Bọc sứ, Implant tại Tâm Đức Smile
Quý khách đang tìm kiếm nha khoa uy tín tại Ninh Kiều để cải thiện...
Nha khoa Cần Thơ uy tín – Niềng răng, bọc sứ, Implant tại Nha khoa Tâm Đức Smile
Quý khách đang tìm kiếm nha khoa uy tín Cần Thơ để thực hiện các...
Công nghệ máy quét iTero 5D: Scan răng kỹ thuật số, niềng Invisalign chính xác
iTero 5D – máy quét răng kỹ thuật số hiện đại ứng dụng trong niềng...
Nha khoa Nhơn Trạch uy tín – Niềng răng, bọc sứ, Implant tại Tâm Đức Smile
Quý khách đang tìm nha khoa Nhơn Trạch uy tín để điều trị răng miệng?...