Bảng giá
SỰ KIỆN NỔI BẬT
VIDEO NỔI BẬT
RĂNG SỨ THẨM MỸ (ƯU ĐÃI TÙY THEO SỐ LƯỢNG RĂNG)
Chi phí bọc và dán sứ mới nhất tại nha khoa Tâm Đức Smile bao nhiêu tiền luôn là câu hỏi được khách hàng quan tâm nhất. Việc minh bạch giá làm răng sứ giúp khách hàng có sự so sánh khách quan và chủ động chọn được dòng sứ phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Giá làm răng sứ tại hệ thống nha khoa Tâm Đức Smile giao động từ 2.000.000 đến 10.000.000/ răng. Các dòng sứ dưới đây đều là các dòng răng toàn sứ, được nhập khẩu chính hãng từ các nước trên thế giới như: Mỹ - Đức - Ý - Nhật với thời gian bảo hành đến 12 năm.
Bảng giá sứ dưới đây được niêm yết tại toàn bộ hệ thống nha khoa Tâm Đức Smile, CAM KẾT KHÔNG PHÁT SINH CHI PHÍ.
BẢNG GIÁ BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
DÒNG SỨ | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | GIÁ ƯU ĐÃI (VNĐ) | BẢO HÀNH (NĂM) |
SUPER ZIR (TRUNG QUỐC) | 3.800.000 | 2.000.000 | 2 |
KATANA FUJI (NHẬT) | 5.600.000 | 2.800.000 | 3 |
CERCON HT (ĐỨC) | 7.000.000 | 4.200.000 | 5 |
XT SMILE (ĐỨC) | 9.000.000 | 5.000.000 | 6 |
LAVA PLUS (ĐỨC) | 16.000.000 | 8.000.000 | 10 |
DÁN SỨ VENEER EMAX | 10.000.000 | 5.000.000 | 6 |
WHITE MATT (Ý) | 15.000.000 | 9.000.000 | 9 |
GOLD (Ý) | 16.000.000 | 8.000.000 | 9 |
BLEACH (Ý) | 20.000.000 | 10.000.000 | 9 |
JELENKO (MỸ) | 15.000.000 | 6.000.000 | 8 |
JELENKO MULTILAYER (MỸ) | 20.000.000 | 10.000.000 | 12 |
BẢNG GIÁ RĂNG THÁO LẮP
RĂNG THÁO LẮP | CHI PHÍ (VNĐ) |
Răng tháo lắp | 400.000 - 950.000 (vnđ) |
Đệm hàm mềm | 500.000 (vnđ) |
Lưới gia cố nền hàm | 500.000 (vnđ) |
Nền hàm nhựa mềm | 1.500.000 (vnđ) |
Attachment đơn | 2.000.000 (vnđ) |
Attachment đôi | 3.000.000 (vnđ) |
Khung kim loại thường | 2.000.000 (vnđ) |
Khung hơp Titan | 3.000.000 (vnđ) |